- TÀI LIỆU
Chương trình |
Tuổi |
Tài liệu |
Lớp 1 |
6-7 |
Hành trang công dân số lớp 1, Quách Tất Kiên chủ biên, NXB Giáo dục Việt Nam. |
Lớp 2 |
7-8 |
Hành trang công dân số lớp 2, Quách Tất Kiên chủ biên, NXB Giáo dục Việt Nam. |
Lớp 3 |
8-9 |
Hành trang công dân số lớp 3, Quách Tất Kiên chủ biên, NXB Giáo dục Việt Nam. |
Lớp 4 |
9-10 |
Hành trang công dân số lớp 4, Quách Tất Kiên chủ biên, NXB Giáo dục Việt Nam. |
Lớp 5 |
10-11 |
Hành trang công dân số lớp 5, Quách Tất Kiên chủ biên, NXB Giáo dục Việt Nam. |
- CHƯƠNG TRÌNH VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC
- Kết quả đạt được:
- Học sinh hiểu, sử dụng máy tính đúng cách, an toàn.
- Học sinh biết sử dụng điện thoại thông minh, dùng máy tính để học tập, giải trí.
- Học biết sử dụng thiết bị số, Internet, các ứng dụng mạng xã hội an toàn, bảo mật và có văn hóa.
- Học sinh biết cách tìm kiếm và phân loại thông tin theo yêu cầu.
- Học sinh nhận diện và ứng xử phù hợp để bảo vệ bản thân trên môi trường mạng.
- Học sinh được tăng cường thực hành hỗ trợ học tập môn Tin học bậc tiểu học.
- Học sinh hình thành tư duy lập trình.
- Học sinh có thể tự lập trình và tạo ra trò chơi.
- Chương trình giáo dục, cụ thể dành cho học sinh:
Lớp: 1
STT |
Chủ đề |
Tổng tiết |
Tuần/Tiết |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
SỬ DỤNG MÁY TÍNH |
4 tiết |
1 |
Bài 1: Khởi động thế giới số |
- Học sinh làm quen các thành phần máy tính.
- Học sinh gọi hình dạng và tên trên máy tính.
|
2 |
Bài 2: Mở cửa – Đóng cửa thế giới số |
- Học sinh có kĩ năng khởi động thiết bị để bắt đầu sử dụng.
- Học sinh có kĩ năng thoát khỏi thiết bị an toàn, đúng trình tự.
|
|||
3 |
Bài 3: Khởi động và thoát khỏi ứng dụng |
- Học sinh có kĩ năng khởi động một phần mềm để sử dụng.
- Học sinh có kĩ năng thoát khỏi phần mềm khi không dùng nữa.
- Học sinh làm quen biểu tượng của một số phần mềm quen thuộc.
|
|||
4 |
Bài 3: Khởi động và thoát khỏi ứng dụng (tt) |
||||
2 |
SỬ DỤNG CHUỘT |
8 tiết |
5 |
Bài 1: Chuột ơi, cùng em khám phá nhé! |
- Học sinh làm quen chuột máy tính.
- Học sinh có kĩ năng cầm và di chuyển chuột đúng cách.
- Học sinh hiểu và có kĩ năng điều khiển các nút chức năng của chuột.
- Học sinh thực hành kĩ năng nháy chuột, nháy đúp, kéo – thả đơn giản.
|
6 |
Bài 1: Chuột ơi, cùng em khám phá nhé! (tt) |
||||
7 |
Bài 1: Chuột ơi, cùng em khám phá nhé! (tt) |
||||
8 |
Bài 1: Chuột ơi, cùng em khám phá nhé! (tt) |
||||
9 |
Bài 2: Bảy sắc thần kỳ |
- Học sinh làm quen các màu sắc cơ bản của cầu vồng.
- Học sinh có kĩ năng chọn công cụ và màu để vẽ trong phần mềm.
- Học sinh thực hành kĩ năng vẽ cầu vồng đơn giản bằng phần mềm.
|
|||
10 |
Bài 2: Bảy sắc thần kỳ (tt) |
||||
11 |
Bài 3: Động vật gần gũi |
- Học sinh có kĩ năng chọn công cụ vẽ hình và màu sắc phù hợp.
- Học sinh có kĩ năng vẽ đơn giản để tạo hình con vật.
- Học sinh thực hành kĩ năng vẽ và tô màu một con vật gần gũi theo ý thích.
|
|||
12 |
Bài 3: Động vật gần gũi (tt) |
||||
3 |
BÀN PHÍM MÁY TÍNH |
8 tiết |
13 |
Bài 1: Bàn tay kì diệu |
- Học sinh làm quen các phím chữ cái và phím số trên bàn phím.
- Học sinh có kĩ năng đặt tay đúng vị trí khi gõ phím.
- Học sinh thực hành kĩ năng gõ các chữ cái đơn và từ ngắn.
|
14 |
Bài 1: Bàn tay kì diệu (tt) |
||||
15 |
Bài 2: Ngón tay siêu nhân |
- Học sinh có kĩ năng liệt kê cách sử dụng bàn phím an toàn, đúng cách.
- Học sinh có kĩ năng chủ động luyện tập sử dụng bàn phím máy tính.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng bàn phím cẩn thận, gõ phím nhẹ nhàng, dứt khoát, chính xác.
|
|||
16 |
Bài 2: Ngón tay siêu nhân (tt) |
||||
17 |
Bài 3: Chạm nhẹ xóa nhanh |
- Học sinh làm quen vị trí phím.
- Học sinh có kĩ năng dùng phím dấu cách để tách các từ và phím xóa để xóa ký tự.
- Học sinh có kĩ năng dùng dấu cách và khi nào cần xóa ký tự.
- Học sinh có kĩ năng thực hành gõ câu đơn giản có dấu cách và biết xóa khi sai.
|
|||
18 |
Bài 3: Chạm nhẹ xóa nhanh (tt) |
||||
19 |
Bài 4: Mỗi dòng một điều kỳ diệu |
- Học sinh làm quen vị trí phím.
- Học sinh có kĩ năng viết hoa và xuống dòng.
- Học sinh thực hành kĩ năng gõ các từ viết hoa đầu câu và xuống dòng sau mỗi câu.
- Học sinh có kĩ năng rèn kỹ năng gõ đúng tay, đúng phím.
|
|||
20 |
Bài 4: Mỗi dòng một điều kỳ diệu (tt) |
||||
4 |
TƯ DUY LẬP TRÌNH |
12 tiết |
21 |
Bài 1: Di chuyển |
- Học sinh có kĩ năng kéo – thả để thay đổi vị trí đối tượng trên màn hình.
- Học sinh thực hành kĩ năng di chuyển đúng vị trí các hình ảnh, chữ hoặc biểu tượng.
- Học sinh có kĩ năng rèn thao tác chuột linh hoạt, chính xác và nhẹ nhàng .
|
22 |
Bài 1: Di chuyển (tt) |
||||
23 |
Bài 2: Chỉ huy người máy. |
- Học sinh làm quen các lệnh cơ bản để điều khiển robot .
- Học sinh có kĩ năng sắp xếp các lệnh để robot di chuyển theo ý muốn.
- Học sinh thực hành kĩ năng lập trình robot di chuyển đến đúng vị trí.
|
|||
24 |
Bài 2: Chỉ huy người máy (tt) |
||||
25 |
Bài 3: Chinh phục củ cải |
- Học sinh làm quen các bước di chuyển.
- Học sinh có kĩ năng dùng lệnh để điều khiển di chuyển.
- Học sinh có kĩ năng dùng lệnh ảnh hưởng đến đường đi.
- Học sinh thực hành kĩ năng lập trình đi đúng đường và nhổ đúng củ cải.
|
|||
26 |
Bài 3: Chinh phục củ cải (tt) |
||||
27 |
Bài 4: Gõ một lần, chạy mãi mãi |
- Học sinh làm quen biểu tượng lệnh lặp trong môi trường lập trình.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng lệnh lặp để lặp lại thao tác giống nhau.
- Học sinh thực hành kĩ năng lập trình nhân vật thực hiện lặp lại hành động.
|
|||
28 |
Bài 4: Gõ một lần, chạy mãi mãi (tt) |
||||
29 |
Bài 5: Vũ điệu nhặt hạt |
- Học sinh có kĩ năng dùng lệnh điều khiển di chuyển và nhặt.
- Học sinh thực hành kĩ năng nhặt theo đường đi đúng.
- Học sinh có kĩ năng rèn tư duy sắp xếp lệnh, kiên trì và khả năng thử – sửa sai.
|
|||
30 |
Bài 5: Vũ điệu nhặt hạt (tt) |
||||
31 |
Bài 6: Nhà sáng tạo trò chơi nhí (tt) |
- Học sinh làm quen các thành phần cơ bản trong một trò chơi.
- Học sinh có kĩ năng chọn và sắp xếp các lệnh để tạo trò chơi đơn giản.
- Học sinh thực hành kĩ năng làm một trò chơi nhỏ có thể điều khiển nhân vật.
|
|||
32 |
Bài 6: Nhà sáng tạo trò chơi nhí (tt) |
Lớp: 2
STT |
Chủ đề |
Tổng tiết |
Tuần/Tiết |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
SỬ DỤNG THIẾT BỊ SỐ |
4 tiết |
1 |
Bài 1: Chiếc hộp biết nói |
- Học sinh làm quen cấu tạo và chức năng cơ bản của điện thoại.
- Học sinh có kĩ năng tuân thủ quy tắc sử dụng điện thoại.
- Học sinh rèn kĩ năng thao tác sử dụng điện thoại để nghe và gọi.
- Học sinh có kĩ năng bảo quản thiết bị điện tử.
|
2 |
Bài 2: Lời nói biết bay |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng điện thoại để trò chuyện bằng tin nhắn.
- Học sinh rèn kĩ năng soạn thảo tin nhắn.
- Học sinh thực hành kĩ năng soạn thảo tin nhắn an toàn.
|
|||
3 |
Bài 3: Bắt trọn mọi khoảnh khắc |
- Học sinh làm quen biểu tượng máy ảnh và video.
- Học sinh có kĩ năng mở ứng dụng camera để chụp ảnh hoặc quay video.
- Học sinh thực hành kĩ năng chụp một bức ảnh hoặc quay video.
|
|||
4 |
Bài 3: Bắt trọn mọi khoảnh khắc (tt) |
||||
2 |
PHẦN MỀM HỌC TẬP |
8 tiết |
5 |
Bài 1: Khởi động cửa vào thế giới ngôn ngữ |
- Học sinh làm quen biểu tượng ứng dụng học tiếng anh.
- Học sinh thực hành kĩ năng khởi động ứng dụng, vào học và thoát khỏi đúng trình tự.
- Học sinh có kĩ năng rèn kỹ năng sử dụng ứng dụng học tập an toàn, chủ động và đều đặn.
|
6 |
Bài 1: Khởi động cửa vào thế giới ngôn ngữ (tt) |
||||
7 |
Bài 2: Học vui tiếng anh mỗi ngày |
- Học sinh có kĩ năng nhận diện các dạng bài tiếng anh.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các thao tác làm bài trong phần mềm.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng kiến thức về các dạng bài học để học tiếng Anh.
|
|||
8 |
Bài 2: Học vui tiếng anh mỗi ngày (tt) |
||||
9 |
Bài 2: Học vui tiếng anh mỗi ngày (tt) |
||||
10 |
Bài 3: Học vui tiếng anh mỗi ngày (tt) |
||||
11 |
Bài 3: Học vui tiếng anh mỗi ngày (tt) |
||||
12 |
Bài 3: Học vui tiếng anh mỗi ngày (tt) |
||||
3 |
PHẦN MỀM TRÒ CHƠI |
8 tiết |
13 |
Bài 1: Vùng đất nhân ái (tt) |
- Học sinh có kĩ năng nhận diện các cấp độ của trò chơi.
- Học sinh có kĩ năng thiết lập chặn kẻ bắt nạt trên Internet.
- Học sinh có kĩ năng chơi và vượt qua các cấp độ của trò chơi.
- Học sinh có kĩ năng ứng xử văn minh trên Internet.
|
14 |
Bài 1: Vùng đất nhân ái (tt) |
||||
15 |
Bài 1: Vùng đất nhân ái (tt) |
||||
16 |
Bài 1: Vùng đất nhân ái (tt) |
||||
17 |
Bài 2: Tháp vàng huyền bí (tt) |
- Học sinh có kĩ năng tạo mật khẩu an toàn.
- Học sinh có kĩ năng đặt mật khẩu theo quy tắc bảo mật.
- Học sinh có kĩ năng thiết lập mật khẩu mạnh.
- Học sinh có kĩ năng áp dụng quy tắc đặt mật khẩu an toàn.
|
|||
18 |
Bài 2: Tháp vàng huyền bí (tt) |
||||
19 |
Bài 2: Tháp vàng huyền bí (tt) |
||||
20 |
Bài 2: Tháp vàng huyền bí (tt) |
||||
4 |
TƯ DUY LẬP TRÌNH |
12 tiết |
21 |
Bài 1: Điều Khiển Rô-Bốt |
- Học sinh có kĩ năng nhận diện và hiểu ý nghĩa của các lệnh điều khiển rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thao tác các lệnh điều khiển rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hành điều khiển rô-bốt.
|
22 |
Bài 1: Điều Khiển Rô-Bốt (tt) |
||||
23 |
Bài 2: Tìm hiểu lỗi và sửa lỗi trong chương trình |
- Học sinh có kĩ năng nhận diện và hiểu ý nghĩa của các lệnh Tìm lỗi và Sửa lỗi trong chương trình.
- Học sinh có kĩ năng thao tác với lệnh Tìm lỗi và Sửa lỗi trong chương trình.
- Học sinh có kĩ năng thực hành phát hiện và sửa lỗi trong chương trình.
|
|||
24 |
Bài 2: Tìm hiểu lỗi và sửa lỗi trong chương trình (tt) |
||||
25 |
Bài 3: Hành trình tìm phấn hoa |
- Học sinh có kĩ năng nhận diện điều kiện thực hiện thao tác.
- Học sinh có kĩ năng thu thập dữ liệu.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh theo quy trình.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực hành.
|
|||
26 |
Bài 3: Hành trình tìm phấn hoa (tt) |
||||
27 |
Bài 4: Rô-bốt thu gom rác kẹo |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện thao tác lùi lại, di chuyển theo đúng yêu cầu.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng lệnh lặp.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các lệnh di chuyển.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh di chuyển.
|
|||
28 |
Bài 4: Rô-bốt thu gom rác kẹo (tt) |
||||
29 |
Bài 5: Chuyến đi của gà |
- Học sinh kĩ năng dùng các lệnh.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các thao tác thu hoạch nông sản.
- Học sinh có kĩ năng điều khiển nhân vật.
|
|||
30 |
Bài 5: Chuyến đi của gà (tt) |
||||
31 |
Bài 6: Xây dựng trò chơi thú vị |
- Học sinh làm quen các khối lệnh trong lập trình trò chơi.
- Học sinh có kĩ năng tương tác giữa các nhân vật trên sân khấu và người chơi.
- Học sinh có kĩ năng thiết lập đặc điểm cho các nhân vật.
- Học sinh có kĩ năng hợp tác, giữ trật tự và học tập nghiêm túc.
|
|||
32 |
Bài 6: Xây dựng trò chơi thú vị (tt) |
Lớp: 3
STT |
Chủ đề |
Tổng tiết |
Tuần/ |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
CHỦ ĐỀ ZALO |
2 tiết |
1 |
Bài 1. Cộng đồng số |
- Học sinh có kĩ năng tương tác mạng xã hội.
- Học sinh có kĩ năng nhận thức về an toàn sử dụng mạng xã hội.
- Học sinh có kĩ năng dùng ứng dụng để nhắn tin, gọi điện thoại và gọi video.
- Học sinh có kĩ năng thực hành sử dụng mạng xã hội
|
2 |
Bài 2. Kết nối và xây dựng nhóm |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các thao tác đơn giản.
- Học sinh có kĩ năng nhận thức về an toàn trên ứng dụng.
- Học sinh có kĩ năng thực hành sử dụng ứng dụng.
|
|||
2 |
THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH |
4 tiết |
3 |
Bài 1. Truy cập thư mục, tệp |
- Học sinh làm quen địa chỉ tệp, thư mục là gì.
- Học sinh có kĩ năng mở thư mục và tệp.
- Học sinh có kĩ năng thực hành mở thư mục và tệp.
|
4 |
Bài 1. Truy cập thư mục, tệp (tt) |
||||
5 |
Bài 2. Cấu trúc cây thư mục |
- Học sinh làm quen cây thư mục.
- Học sinh có kĩ năng tổ chức và sắp xếp các thư mục theo cấu trúc hợp lý.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tạo cây thư mục.
|
|||
6 |
Bài 2. Cấu trúc cây thư mục (tt) |
||||
3 |
BÀI TRÌNH CHIẾU |
4 tiết |
7 |
Bài 1. Tạo bản trình bày |
- Học sinh làm quen trường hợp nào khi cần thuyết trình sử dụng bài trình chiếu.
- Học sinh làm quen nhiều mẫu trình chiếu.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tạo trang trình chiếu.
|
8 |
Bài 1. Tạo bản trình bày (tt) |
||||
9 |
Bài 1. Tạo bản trình bày (tt) |
||||
10 |
Bài 1. Tạo bản trình bày (tt) |
||||
4 |
GIẢI TRÍ, HỌC TẬP TRÊN INTERNET |
4 tiết |
11 |
Bài 1. Cập nhật tin tức |
- Học sinh có kĩ năng kể tên một số chương trình.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng để xem tin tức, giải trí và học tập trên trang web.
- Học sinh có kĩ năng khởi động trang web và tìm kiếm thông tin.
- Học sinh có kĩ năng thực hành đọc tin tức trên internet.
- Học sinh làm quen với tôn trọng sự thật.
|
12 |
Bài 1. Cập nhật tin tức (tt) |
||||
13 |
Bài 2. Khám phá thế giới tự nhiên |
- Học sinh có kĩ năng sắp xếp các bước kích hoạt phần mềm và xem bản đồ.
- Học sinh làm quen phần mềm.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng phần mềm.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tìm kiếm thông tin trên phần mềm.
|
|||
14 |
Bài 2. Khám phá thế giới tự nhiên (tt) |
||||
5 |
TƯ DUY LẬP TRÌNH |
18 tiết |
15 |
Bài 1. Mật ngọt không tự nhiên sinh ra, nó là kết quả của nếu... thì |
- Học sinh làm quen nhiệm vụ của nhân vật.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các lệnh.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vận dụng lệnh điều kiện.
- Học sinh có kĩ năng kiên nhẫn và cẩn thận trong quá trình viết lệnh.
- Học sinh có kĩ năng chủ động tìm hiểu.
|
16 |
Bài 1. Mật ngọt không tự nhiên sinh ra, nó là kết quả của nếu... thì (tt) |
||||
17 |
Bài 1. Mật ngọt không tự nhiên sinh ra, nó là kết quả của nếu... thì (tt) |
||||
18 |
Bài 2. Ong chọn đường |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh, áp dụng đúng cú pháp.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vận dụng lệnh điều kiện rẽ nhánh,.
|
|||
19 |
Bài 2. Ong chọn đường (tt) |
||||
20 |
Bài 2. Ong chọn đường (tt) |
||||
21 |
Bài 3. Nghĩ cách cho quạ |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh, áp dụng đúng cú pháp.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vận dụng lệnh lặp.
- Học sinh có kĩ năng thử nghiệm các phương pháp mới.
|
|||
22 |
Bài 3. Nghĩ cách cho quạ (tt) |
||||
23 |
Bài 3. Nghĩ cách cho quạ (tt) |
||||
24 |
Bài 3. Nghĩ cách cho quạ (tt) |
||||
25 |
Bài 4. Rô-bốt dò đường |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các lệnh, dự đoán kết quả chạy chương trình.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vận dụng lệnh điều khiển Rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng kiên nhẫn, tỉ mỉ và không ngừng học tập.
|
|||
26 |
Bài 4. Rô-bốt dò đường (tt) |
||||
27 |
Bài 4. Rô-bốt dò đường (tt) |
||||
28 |
Bài 4. Rô-bốt dò đường (tt) |
||||
29 |
Bài 5. Thử tài ném bóng |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh để tạo trò chơi của riêng em.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình trò chơi bóng rổ. |
|||
30 |
Bài 5. Thử tài ném bóng (tt) |
||||
31 |
Bài 5. Thử tài ném bóng (tt) |
||||
32 |
Bài 5. Thử tài ném bóng (tt) |
Lớp: 4
STT |
Chủ đề |
Tổng tiết |
Tuần/Tiết |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
TÌM HIỂU LỊCH SỬ, VĂN HÓA TRÊN INTERNET |
2 |
1 |
Bài 1. Khám phá thế giới qua màn hình |
- Học sinh có kĩ năng trình bày lịch sử hoạt động trên Internet.
- Học sinh có kĩ năng dùng máy tính để tìm kiếm thông tin.
- Học sinh có kĩ năng xác định từ khóa tìm kiếm.
- Học sinh có kĩ năng quan sát và đánh giá kết quả tìm kiếm.
- Học sinh có kĩ năng nhận thức về an toàn thông tin.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tìm kiếm thông tin chính xác và nhanh chóng.
|
2 |
Bài 1. Khám phá thế giới qua màn hình (tt) |
||||
2 |
TẠO BÀI TRÌNH CHIẾU |
4 |
3 |
Bài 1. Sử dụng trình chiếu cơ bản |
- Học sinh làm quen các cách trình bày trang trình chiếu.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các tính năng thiết kế trang trình chiếu.
- Học sinh có kĩ năng ghi nguồn tài liệu tham khảo.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tạo trang trình chiếu.
|
4 |
Bài 1. Sử dụng trình chiếu cơ bản (tt) |
||||
5 |
Bài 1. Sử dụng trình chiếu cơ bản (tt) |
||||
6 |
Bài 1. Sử dụng trình chiếu cơ bản (tt) |
||||
3 |
SOẠN THẢO VĂN BẢN |
4 |
7 |
Bài 1. Sưu tầm chữ và ảnh |
- Học sinh làm quen cách sao chép văn bản và sao chép hình ảnh từ Internet.
- Học sinh có kĩ năng quản lý phần mềm.
- Học sinh có kĩ năng sao chép và lưu hình ảnh từ Internet.
- Học sinh có kĩ năng hiệu chỉnh hình ảnh trong văn bản.
- Học sinh có kĩ năng soạn thảo văn bản tiếng Việt.
- Học sinh có kĩ năng thực hành sao chép và trình bày nội dung.
|
8 |
Bài 1. Sưu tầm chữ và ảnh (tt) |
||||
9 |
Bài 2. Trang trí văn bản bằng hình ảnh |
||||
10 |
Bài 2. Trang trí văn bản bằng hình ảnh (tt) |
||||
4 |
TƯ DUY LẬP TRÌNH: PHẦN LẬP TRÌNH SCRATCH |
5 |
11 |
Bài 1. Kịch bản ngắn trong thế giới Scratch |
- Học sinh có kĩ năng tạo lập bảng hội thoại.
- Học sinh có kĩ năng xây dựng và sắp xếp nội dung hội thoại một cách hợp lý.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh hội thoại.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tạo lập bảng mô tả hội thoại.
- Học sinh có kĩ năng ý thức chủ động học tập.
|
12 |
Bài 1. Kịch bản ngắn trong thế giới Scratch (tt) |
||||
13 |
Bài 2. Tay em điều khiển nét vẽ |
- Học sinh có kĩ năng vẽ trong ứng dụng.
- Học sinh có kĩ năng tạo khối lệnh vẽ, tự thiết lập khối lệnh.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các nhóm lệnh vẽ trong ứng dụng.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vẽ hình trong ứng dựng.
|
|||
14 |
Bài 2. Tay em điều khiển nét vẽ (tt) |
||||
15 |
Bài 2. Tay em điều khiển nét vẽ (tt) |
||||
TƯ DUY LẬP TRÌNH: PHẦN LẬP TRÌNH RÔ-BỐT |
17 |
16 |
Bài 1. Điều khiển rô-bốt di chuyển |
- Học sinh làm quen với môi trường lập trình điều khiển rô-bốt ảo.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh di chuyển rô-bốt, nhận diện và nắm vững chức năng của từng lệnh.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh điều khiển rô-bốt, áp dụng các lệnh để điều khiển rô-bốt di chuyển theo yêu cầu.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình di chuyển rô-bốt.
|
|
17 |
Bài 1. Điều khiển rô-bốt di chuyển (tt) |
||||
18 |
Bài 1. Điều khiển rô-bốt di chuyển (tt) |
||||
19 |
Bài 2. Rô-bốt vẽ hình |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các rô-bốt vẽ hình thông qua một số lệnh điều khiển bút vẽ của rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh vẽ hình cho rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vẽ hình với rô-bốt. |
|||
20 |
Bài 2. Rô-bốt vẽ hình (tt) |
||||
21 |
Bài 2. Rô-bốt vẽ hình (tt) |
||||
22 |
Bài 2. Rô-bốt vẽ hình (tt) |
||||
23 |
Bài 3. Chạm vào thì phản ứng – Lại gần thì phát hiện |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các loại cảm biến.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh điều khiển rô-bốt
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình rô-bốt sử dụng cảm biến.
|
|||
24 |
Bài 3. Chạm vào thì phản ứng – Lại gần thì phát hiện (tt) |
||||
25 |
Bài 3. Chạm vào thì phản ứng – Lại gần thì phát hiện (tt) |
||||
26 |
Bài 3. V(tt) |
||||
27 |
Bài 4. Vị trí ở đâu – Cảm biến biết ngay! |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các loại cảm biến vị trí.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh điều khiển rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình di chuyển rô-bốt.
|
|||
28 |
Bài 4. Vị trí ở đâu – Cảm biến biết ngay! (tt) |
||||
29 |
Bài 4. Vị trí ở đâu – Cảm biến biết ngay! (tt) |
||||
30 |
Bài 5. Rô-bốt chọn đường theo màu sắc |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các loại cảm biến màu sắc và cách chúng hoạt động trong lập trình rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh điều khiển rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình rô-bốt sử dụng cảm biến màu sắc.
|
|||
31 |
Bài 5. Rô-bốt chọn đường theo màu sắc (tt) |
||||
32 |
Bài 5. Rô-bốt chọn đường theo màu sắc (tt) |
Lớp: 5
STT |
Chủ đề |
Tổng tiết |
Tuần/Tiết |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
THƯ ĐIỆN TỬ |
2 tiết |
1 |
Bài 1: Lá thư không cần tem |
- Học sinh có kĩ năng phân biệt thư điện tử và thư văn bản.
- Học sinh có kĩ năng giải thích lợi ích của thư điện tử.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các thao tác với thư điện tử.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng thư điện tử.
|
2 |
Bài 2: Gửi kèm hình, mở kèm tệp |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các thao tác với thư điện tử.
- Học sinh có kĩ năng áp dụng các quy tắc an toàn khi sử dụng thư điện tử.
- Học sinh có kĩ năng thực hành gửi tệp qua thư điện tử và xóa thư đúng cách.
|
|||
2 |
TÌM KIẾM THÔNG TIN ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ |
4 tiết |
3 |
Bài 1:Lịch sự văn minh dùng Internet |
- Học sinh làm quen các nguy cơ tiềm ẩn và cách bảo vệ bản thân khi bị bắt nạt trực tuyến.
- Học sinh có kĩ năng thực hành phòng chống và xử lý tình huống bị bắt nạt trên môi trường mạng.
|
4 |
Bài 1: Lịch sự văn minh dùng Internet (tt) |
||||
5 |
Bài 1: Lịch sự văn minh dùng Internet (tt) |
||||
6 |
Bài 1: Lịch sự văn minh dùng Internet (tt) |
||||
3 |
SOẠN THẢO VĂN BẢN |
4 tiết |
7 |
Bài 1: Em viết văn bản đơn giản |
- Học sinh làm quen cách trình bày văn bản rõ ràng, đúng cấu trúc.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng tổ hợp phím tắt.
- Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để sao chép, di chuyển, xóa văn bản một cách chính xác. |
8 |
Bài 1: Em viết văn bản đơn giản (tt) |
||||
9 |
Bài 2: Bảo vệ tài liệu |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện thao tác bảo mật và xuất tệp.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để đặt mật khẩu cho tệp và xuất tệp đúng cách.
|
|||
10 |
Bài 2: Bảo vệ tài liệu (tt) |
||||
4 |
TƯ DUY LẬP TRÌNH: PHẦN LẬP TRÌNH SCRATCH |
8 tiết |
11 |
Bài 1: Thiết kế trò chơi Toán đơn giản |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các bước tạo phần mềm luyện tập Toán.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình phần mềm luyện tập Toán.
- Học sinh có kĩ năng chủ động hợp tác nhóm, ứng dụng kiến thức vào thực tế.
|
12 |
Bài 1: Thiết kế trò chơi Toán đơn giản (tt) |
||||
13 |
Bài 1: Thiết kế trò chơi Toán đơn giản (tt) |
||||
14 |
Bài 1: Thiết kế trò chơi Toán đơn giản (tt) |
||||
15 |
Bài 2: Mèo và chim – Ai nhanh hơn? |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các bước tạo trò chơi trên máy tính.
- Học sinh có kĩ năng thao tác với nhân vật và môi trường trong trò chơi.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình trò chơi Mèo bắt chim.
|
|||
16 |
Bài 2: Mèo và chim – Ai nhanh hơn? (tt) |
||||
17 |
Bài 2: Mèo và chim – Ai nhanh hơn? (tt) |
||||
18 |
Bài 2: Mèo và chim – Ai nhanh hơn? (tt) |
||||
|
TƯ DUY LẬP TRÌNH: PHẦN LẬP TRÌNH RÔ-BỐT |
14 tiết |
19 |
Bài 1: Rô-bốt giúp dọn bàn ăn |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh để điều khiển cảm biến của rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh điều khiển cho cảm biến khoảng cách và cảm biến màu sắc.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình rô-bốt sử dụng cảm biến.
- Học sinh có kĩ năng chủ động hợp tác nhóm.
|
20 |
Bài 1: Rô-bốt giúp dọn bàn ăn (tt) |
||||
21 |
Bài 1: Rô-bốt giúp dọn bàn ăn (tt) |
||||
22 |
Bài 1: Rô-bốt giúp dọn bàn ăn (tt) |
||||
23 |
Bài 2: Cảm biến phối hợp – Nhiệm vụ dễ dàng |
- Học sinh có kĩ năng tìm hiểu cách hoạt động và các thử thách trong môi trường lập trình rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng kết hợp các cảm biến với các cấu trúc điều khiển.
- Học sinh có kĩ năng áp dụng các loại cảm biến để điều khiển rô-bốt theo yêu cầu.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình rô-bốt kết hợp nhiều cảm biến.
|
|||
24 |
Bài 2: Cảm biến phối hợp – Nhiệm vụ dễ dàng (tt) |
||||
25 |
Bài 2: Cảm biến phối hợp – Nhiệm vụ dễ dàng (tt) |
||||
26 |
Bài 2: Cảm biến phối hợp – Nhiệm vụ dễ dàng (tt) |
||||
27 |
Bài 2: Cảm biến phối hợp – Nhiệm vụ dễ dàng (tt) |
||||
28 |
Bài 3: Đĩa ở đâu? Đưa đến đó |
- Học sinh có kĩ năng tạo chương trình con và hiểu tác dụng của chúng.
- Học sinh có kĩ năng kết hợp chương trình con với các lệnh lập trình.
- Học sinh có kĩ năng hướng dẫn rô-bốt thực hiện nhiệm vụ vận chuyển đĩa.
- Học sinh có kĩ năng chủ động hợp tác nhóm.
|
|||
29 |
Bài 3: Đĩa ở đâu? Đưa đến đó (tt) |
||||
30 |
Bài 3: Đĩa ở đâu? Đưa đến đó (tt) |
||||
31 |
Bài 3: Đĩa ở đâu? Đưa đến đó (tt) |
||||
32 |
Bài 3: Đĩa ở đâu? Đưa đến đó (tt) |
- TÀI LIỆU
Chương trình |
Tuổi |
Tài liệu |
Lớp 1 |
6-7 |
Hành trang công dân số lớp 1, Quách Tất Kiên chủ biên, NXB Giáo dục Việt Nam. |
Lớp 2 |
7-8 |
Hành trang công dân số lớp 2, Quách Tất Kiên chủ biên, NXB Giáo dục Việt Nam. |
Lớp 3 |
8-9 |
Hành trang công dân số lớp 3, Quách Tất Kiên chủ biên, NXB Giáo dục Việt Nam. |
Lớp 4 |
9-10 |
Hành trang công dân số lớp 4, Quách Tất Kiên chủ biên, NXB Giáo dục Việt Nam. |
Lớp 5 |
10-11 |
Hành trang công dân số lớp 5, Quách Tất Kiên chủ biên, NXB Giáo dục Việt Nam. |
- CHƯƠNG TRÌNH VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC
- Kết quả đạt được:
- Học sinh hiểu, sử dụng máy tính đúng cách, an toàn.
- Học sinh biết sử dụng điện thoại thông minh, dùng máy tính để học tập, giải trí.
- Học biết sử dụng thiết bị số, Internet, các ứng dụng mạng xã hội an toàn, bảo mật và có văn hóa.
- Học sinh biết cách tìm kiếm và phân loại thông tin theo yêu cầu.
- Học sinh nhận diện và ứng xử phù hợp để bảo vệ bản thân trên môi trường mạng.
- Học sinh được tăng cường thực hành hỗ trợ học tập môn Tin học bậc tiểu học.
- Học sinh hình thành tư duy lập trình.
- Học sinh có thể tự lập trình và tạo ra trò chơi.
- Chương trình giáo dục, cụ thể dành cho học sinh:
Lớp: 1
STT |
Chủ đề |
Tổng tiết |
Tuần/Tiết |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
SỬ DỤNG MÁY TÍNH |
4 tiết |
1 |
Bài 1: Khởi động thế giới số |
- Học sinh làm quen các thành phần máy tính.
- Học sinh gọi hình dạng và tên trên máy tính.
|
2 |
Bài 2: Mở cửa – Đóng cửa thế giới số |
- Học sinh có kĩ năng khởi động thiết bị để bắt đầu sử dụng.
- Học sinh có kĩ năng thoát khỏi thiết bị an toàn, đúng trình tự.
|
|||
3 |
Bài 3: Khởi động và thoát khỏi ứng dụng |
- Học sinh có kĩ năng khởi động một phần mềm để sử dụng.
- Học sinh có kĩ năng thoát khỏi phần mềm khi không dùng nữa.
- Học sinh làm quen biểu tượng của một số phần mềm quen thuộc.
|
|||
4 |
Bài 3: Khởi động và thoát khỏi ứng dụng (tt) |
||||
2 |
SỬ DỤNG CHUỘT |
8 tiết |
5 |
Bài 1: Chuột ơi, cùng em khám phá nhé! |
- Học sinh làm quen chuột máy tính.
- Học sinh có kĩ năng cầm và di chuyển chuột đúng cách.
- Học sinh hiểu và có kĩ năng điều khiển các nút chức năng của chuột.
- Học sinh thực hành kĩ năng nháy chuột, nháy đúp, kéo – thả đơn giản.
|
6 |
Bài 1: Chuột ơi, cùng em khám phá nhé! (tt) |
||||
7 |
Bài 1: Chuột ơi, cùng em khám phá nhé! (tt) |
||||
8 |
Bài 1: Chuột ơi, cùng em khám phá nhé! (tt) |
||||
9 |
Bài 2: Bảy sắc thần kỳ |
- Học sinh làm quen các màu sắc cơ bản của cầu vồng.
- Học sinh có kĩ năng chọn công cụ và màu để vẽ trong phần mềm.
- Học sinh thực hành kĩ năng vẽ cầu vồng đơn giản bằng phần mềm.
|
|||
10 |
Bài 2: Bảy sắc thần kỳ (tt) |
||||
11 |
Bài 3: Động vật gần gũi |
- Học sinh có kĩ năng chọn công cụ vẽ hình và màu sắc phù hợp.
- Học sinh có kĩ năng vẽ đơn giản để tạo hình con vật.
- Học sinh thực hành kĩ năng vẽ và tô màu một con vật gần gũi theo ý thích.
|
|||
12 |
Bài 3: Động vật gần gũi (tt) |
||||
3 |
BÀN PHÍM MÁY TÍNH |
8 tiết |
13 |
Bài 1: Bàn tay kì diệu |
- Học sinh làm quen các phím chữ cái và phím số trên bàn phím.
- Học sinh có kĩ năng đặt tay đúng vị trí khi gõ phím.
- Học sinh thực hành kĩ năng gõ các chữ cái đơn và từ ngắn.
|
14 |
Bài 1: Bàn tay kì diệu (tt) |
||||
15 |
Bài 2: Ngón tay siêu nhân |
- Học sinh có kĩ năng liệt kê cách sử dụng bàn phím an toàn, đúng cách.
- Học sinh có kĩ năng chủ động luyện tập sử dụng bàn phím máy tính.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng bàn phím cẩn thận, gõ phím nhẹ nhàng, dứt khoát, chính xác.
|
|||
16 |
Bài 2: Ngón tay siêu nhân (tt) |
||||
17 |
Bài 3: Chạm nhẹ xóa nhanh |
- Học sinh làm quen vị trí phím.
- Học sinh có kĩ năng dùng phím dấu cách để tách các từ và phím xóa để xóa ký tự.
- Học sinh có kĩ năng dùng dấu cách và khi nào cần xóa ký tự.
- Học sinh có kĩ năng thực hành gõ câu đơn giản có dấu cách và biết xóa khi sai.
|
|||
18 |
Bài 3: Chạm nhẹ xóa nhanh (tt) |
||||
19 |
Bài 4: Mỗi dòng một điều kỳ diệu |
- Học sinh làm quen vị trí phím.
- Học sinh có kĩ năng viết hoa và xuống dòng.
- Học sinh thực hành kĩ năng gõ các từ viết hoa đầu câu và xuống dòng sau mỗi câu.
- Học sinh có kĩ năng rèn kỹ năng gõ đúng tay, đúng phím.
|
|||
20 |
Bài 4: Mỗi dòng một điều kỳ diệu (tt) |
||||
4 |
TƯ DUY LẬP TRÌNH |
12 tiết |
21 |
Bài 1: Di chuyển |
- Học sinh có kĩ năng kéo – thả để thay đổi vị trí đối tượng trên màn hình.
- Học sinh thực hành kĩ năng di chuyển đúng vị trí các hình ảnh, chữ hoặc biểu tượng.
- Học sinh có kĩ năng rèn thao tác chuột linh hoạt, chính xác và nhẹ nhàng .
|
22 |
Bài 1: Di chuyển (tt) |
||||
23 |
Bài 2: Chỉ huy người máy. |
- Học sinh làm quen các lệnh cơ bản để điều khiển robot .
- Học sinh có kĩ năng sắp xếp các lệnh để robot di chuyển theo ý muốn.
- Học sinh thực hành kĩ năng lập trình robot di chuyển đến đúng vị trí.
|
|||
24 |
Bài 2: Chỉ huy người máy (tt) |
||||
25 |
Bài 3: Chinh phục củ cải |
- Học sinh làm quen các bước di chuyển.
- Học sinh có kĩ năng dùng lệnh để điều khiển di chuyển.
- Học sinh có kĩ năng dùng lệnh ảnh hưởng đến đường đi.
- Học sinh thực hành kĩ năng lập trình đi đúng đường và nhổ đúng củ cải.
|
|||
26 |
Bài 3: Chinh phục củ cải (tt) |
||||
27 |
Bài 4: Gõ một lần, chạy mãi mãi |
- Học sinh làm quen biểu tượng lệnh lặp trong môi trường lập trình.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng lệnh lặp để lặp lại thao tác giống nhau.
- Học sinh thực hành kĩ năng lập trình nhân vật thực hiện lặp lại hành động.
|
|||
28 |
Bài 4: Gõ một lần, chạy mãi mãi (tt) |
||||
29 |
Bài 5: Vũ điệu nhặt hạt |
- Học sinh có kĩ năng dùng lệnh điều khiển di chuyển và nhặt.
- Học sinh thực hành kĩ năng nhặt theo đường đi đúng.
- Học sinh có kĩ năng rèn tư duy sắp xếp lệnh, kiên trì và khả năng thử – sửa sai.
|
|||
30 |
Bài 5: Vũ điệu nhặt hạt (tt) |
||||
31 |
Bài 6: Nhà sáng tạo trò chơi nhí (tt) |
- Học sinh làm quen các thành phần cơ bản trong một trò chơi.
- Học sinh có kĩ năng chọn và sắp xếp các lệnh để tạo trò chơi đơn giản.
- Học sinh thực hành kĩ năng làm một trò chơi nhỏ có thể điều khiển nhân vật.
|
|||
32 |
Bài 6: Nhà sáng tạo trò chơi nhí (tt) |
Lớp: 2
STT |
Chủ đề |
Tổng tiết |
Tuần/Tiết |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
SỬ DỤNG THIẾT BỊ SỐ |
4 tiết |
1 |
Bài 1: Chiếc hộp biết nói |
- Học sinh làm quen cấu tạo và chức năng cơ bản của điện thoại.
- Học sinh có kĩ năng tuân thủ quy tắc sử dụng điện thoại.
- Học sinh rèn kĩ năng thao tác sử dụng điện thoại để nghe và gọi.
- Học sinh có kĩ năng bảo quản thiết bị điện tử.
|
2 |
Bài 2: Lời nói biết bay |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng điện thoại để trò chuyện bằng tin nhắn.
- Học sinh rèn kĩ năng soạn thảo tin nhắn.
- Học sinh thực hành kĩ năng soạn thảo tin nhắn an toàn.
|
|||
3 |
Bài 3: Bắt trọn mọi khoảnh khắc |
- Học sinh làm quen biểu tượng máy ảnh và video.
- Học sinh có kĩ năng mở ứng dụng camera để chụp ảnh hoặc quay video.
- Học sinh thực hành kĩ năng chụp một bức ảnh hoặc quay video.
|
|||
4 |
Bài 3: Bắt trọn mọi khoảnh khắc (tt) |
||||
2 |
PHẦN MỀM HỌC TẬP |
8 tiết |
5 |
Bài 1: Khởi động cửa vào thế giới ngôn ngữ |
- Học sinh làm quen biểu tượng ứng dụng học tiếng anh.
- Học sinh thực hành kĩ năng khởi động ứng dụng, vào học và thoát khỏi đúng trình tự.
- Học sinh có kĩ năng rèn kỹ năng sử dụng ứng dụng học tập an toàn, chủ động và đều đặn.
|
6 |
Bài 1: Khởi động cửa vào thế giới ngôn ngữ (tt) |
||||
7 |
Bài 2: Học vui tiếng anh mỗi ngày |
- Học sinh có kĩ năng nhận diện các dạng bài tiếng anh.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các thao tác làm bài trong phần mềm.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng kiến thức về các dạng bài học để học tiếng Anh.
|
|||
8 |
Bài 2: Học vui tiếng anh mỗi ngày (tt) |
||||
9 |
Bài 2: Học vui tiếng anh mỗi ngày (tt) |
||||
10 |
Bài 3: Học vui tiếng anh mỗi ngày (tt) |
||||
11 |
Bài 3: Học vui tiếng anh mỗi ngày (tt) |
||||
12 |
Bài 3: Học vui tiếng anh mỗi ngày (tt) |
||||
3 |
PHẦN MỀM TRÒ CHƠI |
8 tiết |
13 |
Bài 1: Vùng đất nhân ái (tt) |
- Học sinh có kĩ năng nhận diện các cấp độ của trò chơi.
- Học sinh có kĩ năng thiết lập chặn kẻ bắt nạt trên Internet.
- Học sinh có kĩ năng chơi và vượt qua các cấp độ của trò chơi.
- Học sinh có kĩ năng ứng xử văn minh trên Internet.
|
14 |
Bài 1: Vùng đất nhân ái (tt) |
||||
15 |
Bài 1: Vùng đất nhân ái (tt) |
||||
16 |
Bài 1: Vùng đất nhân ái (tt) |
||||
17 |
Bài 2: Tháp vàng huyền bí (tt) |
- Học sinh có kĩ năng tạo mật khẩu an toàn.
- Học sinh có kĩ năng đặt mật khẩu theo quy tắc bảo mật.
- Học sinh có kĩ năng thiết lập mật khẩu mạnh.
- Học sinh có kĩ năng áp dụng quy tắc đặt mật khẩu an toàn.
|
|||
18 |
Bài 2: Tháp vàng huyền bí (tt) |
||||
19 |
Bài 2: Tháp vàng huyền bí (tt) |
||||
20 |
Bài 2: Tháp vàng huyền bí (tt) |
||||
4 |
TƯ DUY LẬP TRÌNH |
12 tiết |
21 |
Bài 1: Điều Khiển Rô-Bốt |
- Học sinh có kĩ năng nhận diện và hiểu ý nghĩa của các lệnh điều khiển rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thao tác các lệnh điều khiển rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hành điều khiển rô-bốt.
|
22 |
Bài 1: Điều Khiển Rô-Bốt (tt) |
||||
23 |
Bài 2: Tìm hiểu lỗi và sửa lỗi trong chương trình |
- Học sinh có kĩ năng nhận diện và hiểu ý nghĩa của các lệnh Tìm lỗi và Sửa lỗi trong chương trình.
- Học sinh có kĩ năng thao tác với lệnh Tìm lỗi và Sửa lỗi trong chương trình.
- Học sinh có kĩ năng thực hành phát hiện và sửa lỗi trong chương trình.
|
|||
24 |
Bài 2: Tìm hiểu lỗi và sửa lỗi trong chương trình (tt) |
||||
25 |
Bài 3: Hành trình tìm phấn hoa |
- Học sinh có kĩ năng nhận diện điều kiện thực hiện thao tác.
- Học sinh có kĩ năng thu thập dữ liệu.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh theo quy trình.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực hành.
|
|||
26 |
Bài 3: Hành trình tìm phấn hoa (tt) |
||||
27 |
Bài 4: Rô-bốt thu gom rác kẹo |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện thao tác lùi lại, di chuyển theo đúng yêu cầu.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng lệnh lặp.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các lệnh di chuyển.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh di chuyển.
|
|||
28 |
Bài 4: Rô-bốt thu gom rác kẹo (tt) |
||||
29 |
Bài 5: Chuyến đi của gà |
- Học sinh kĩ năng dùng các lệnh.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các thao tác thu hoạch nông sản.
- Học sinh có kĩ năng điều khiển nhân vật.
|
|||
30 |
Bài 5: Chuyến đi của gà (tt) |
||||
31 |
Bài 6: Xây dựng trò chơi thú vị |
- Học sinh làm quen các khối lệnh trong lập trình trò chơi.
- Học sinh có kĩ năng tương tác giữa các nhân vật trên sân khấu và người chơi.
- Học sinh có kĩ năng thiết lập đặc điểm cho các nhân vật.
- Học sinh có kĩ năng hợp tác, giữ trật tự và học tập nghiêm túc.
|
|||
32 |
Bài 6: Xây dựng trò chơi thú vị (tt) |
Lớp: 3
STT |
Chủ đề |
Tổng tiết |
Tuần/ |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
CHỦ ĐỀ ZALO |
2 tiết |
1 |
Bài 1. Cộng đồng số |
- Học sinh có kĩ năng tương tác mạng xã hội.
- Học sinh có kĩ năng nhận thức về an toàn sử dụng mạng xã hội.
- Học sinh có kĩ năng dùng ứng dụng để nhắn tin, gọi điện thoại và gọi video.
- Học sinh có kĩ năng thực hành sử dụng mạng xã hội
|
2 |
Bài 2. Kết nối và xây dựng nhóm |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các thao tác đơn giản.
- Học sinh có kĩ năng nhận thức về an toàn trên ứng dụng.
- Học sinh có kĩ năng thực hành sử dụng ứng dụng.
|
|||
2 |
THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH |
4 tiết |
3 |
Bài 1. Truy cập thư mục, tệp |
- Học sinh làm quen địa chỉ tệp, thư mục là gì.
- Học sinh có kĩ năng mở thư mục và tệp.
- Học sinh có kĩ năng thực hành mở thư mục và tệp.
|
4 |
Bài 1. Truy cập thư mục, tệp (tt) |
||||
5 |
Bài 2. Cấu trúc cây thư mục |
- Học sinh làm quen cây thư mục.
- Học sinh có kĩ năng tổ chức và sắp xếp các thư mục theo cấu trúc hợp lý.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tạo cây thư mục.
|
|||
6 |
Bài 2. Cấu trúc cây thư mục (tt) |
||||
3 |
BÀI TRÌNH CHIẾU |
4 tiết |
7 |
Bài 1. Tạo bản trình bày |
- Học sinh làm quen trường hợp nào khi cần thuyết trình sử dụng bài trình chiếu.
- Học sinh làm quen nhiều mẫu trình chiếu.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tạo trang trình chiếu.
|
8 |
Bài 1. Tạo bản trình bày (tt) |
||||
9 |
Bài 1. Tạo bản trình bày (tt) |
||||
10 |
Bài 1. Tạo bản trình bày (tt) |
||||
4 |
GIẢI TRÍ, HỌC TẬP TRÊN INTERNET |
4 tiết |
11 |
Bài 1. Cập nhật tin tức |
- Học sinh có kĩ năng kể tên một số chương trình.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng để xem tin tức, giải trí và học tập trên trang web.
- Học sinh có kĩ năng khởi động trang web và tìm kiếm thông tin.
- Học sinh có kĩ năng thực hành đọc tin tức trên internet.
- Học sinh làm quen với tôn trọng sự thật.
|
12 |
Bài 1. Cập nhật tin tức (tt) |
||||
13 |
Bài 2. Khám phá thế giới tự nhiên |
- Học sinh có kĩ năng sắp xếp các bước kích hoạt phần mềm và xem bản đồ.
- Học sinh làm quen phần mềm.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng phần mềm.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tìm kiếm thông tin trên phần mềm.
|
|||
14 |
Bài 2. Khám phá thế giới tự nhiên (tt) |
||||
5 |
TƯ DUY LẬP TRÌNH |
18 tiết |
15 |
Bài 1. Mật ngọt không tự nhiên sinh ra, nó là kết quả của nếu... thì |
- Học sinh làm quen nhiệm vụ của nhân vật.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các lệnh.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vận dụng lệnh điều kiện.
- Học sinh có kĩ năng kiên nhẫn và cẩn thận trong quá trình viết lệnh.
- Học sinh có kĩ năng chủ động tìm hiểu.
|
16 |
Bài 1. Mật ngọt không tự nhiên sinh ra, nó là kết quả của nếu... thì (tt) |
||||
17 |
Bài 1. Mật ngọt không tự nhiên sinh ra, nó là kết quả của nếu... thì (tt) |
||||
18 |
Bài 2. Ong chọn đường |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh, áp dụng đúng cú pháp.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vận dụng lệnh điều kiện rẽ nhánh,.
|
|||
19 |
Bài 2. Ong chọn đường (tt) |
||||
20 |
Bài 2. Ong chọn đường (tt) |
||||
21 |
Bài 3. Nghĩ cách cho quạ |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh, áp dụng đúng cú pháp.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vận dụng lệnh lặp.
- Học sinh có kĩ năng thử nghiệm các phương pháp mới.
|
|||
22 |
Bài 3. Nghĩ cách cho quạ (tt) |
||||
23 |
Bài 3. Nghĩ cách cho quạ (tt) |
||||
24 |
Bài 3. Nghĩ cách cho quạ (tt) |
||||
25 |
Bài 4. Rô-bốt dò đường |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các lệnh, dự đoán kết quả chạy chương trình.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vận dụng lệnh điều khiển Rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng kiên nhẫn, tỉ mỉ và không ngừng học tập.
|
|||
26 |
Bài 4. Rô-bốt dò đường (tt) |
||||
27 |
Bài 4. Rô-bốt dò đường (tt) |
||||
28 |
Bài 4. Rô-bốt dò đường (tt) |
||||
29 |
Bài 5. Thử tài ném bóng |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh để tạo trò chơi của riêng em.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình trò chơi bóng rổ. |
|||
30 |
Bài 5. Thử tài ném bóng (tt) |
||||
31 |
Bài 5. Thử tài ném bóng (tt) |
||||
32 |
Bài 5. Thử tài ném bóng (tt) |
Lớp: 4
STT |
Chủ đề |
Tổng tiết |
Tuần/Tiết |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
TÌM HIỂU LỊCH SỬ, VĂN HÓA TRÊN INTERNET |
2 |
1 |
Bài 1. Khám phá thế giới qua màn hình |
- Học sinh có kĩ năng trình bày lịch sử hoạt động trên Internet.
- Học sinh có kĩ năng dùng máy tính để tìm kiếm thông tin.
- Học sinh có kĩ năng xác định từ khóa tìm kiếm.
- Học sinh có kĩ năng quan sát và đánh giá kết quả tìm kiếm.
- Học sinh có kĩ năng nhận thức về an toàn thông tin.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tìm kiếm thông tin chính xác và nhanh chóng.
|
2 |
Bài 1. Khám phá thế giới qua màn hình (tt) |
||||
2 |
TẠO BÀI TRÌNH CHIẾU |
4 |
3 |
Bài 1. Sử dụng trình chiếu cơ bản |
- Học sinh làm quen các cách trình bày trang trình chiếu.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các tính năng thiết kế trang trình chiếu.
- Học sinh có kĩ năng ghi nguồn tài liệu tham khảo.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tạo trang trình chiếu.
|
4 |
Bài 1. Sử dụng trình chiếu cơ bản (tt) |
||||
5 |
Bài 1. Sử dụng trình chiếu cơ bản (tt) |
||||
6 |
Bài 1. Sử dụng trình chiếu cơ bản (tt) |
||||
3 |
SOẠN THẢO VĂN BẢN |
4 |
7 |
Bài 1. Sưu tầm chữ và ảnh |
- Học sinh làm quen cách sao chép văn bản và sao chép hình ảnh từ Internet.
- Học sinh có kĩ năng quản lý phần mềm.
- Học sinh có kĩ năng sao chép và lưu hình ảnh từ Internet.
- Học sinh có kĩ năng hiệu chỉnh hình ảnh trong văn bản.
- Học sinh có kĩ năng soạn thảo văn bản tiếng Việt.
- Học sinh có kĩ năng thực hành sao chép và trình bày nội dung.
|
8 |
Bài 1. Sưu tầm chữ và ảnh (tt) |
||||
9 |
Bài 2. Trang trí văn bản bằng hình ảnh |
||||
10 |
Bài 2. Trang trí văn bản bằng hình ảnh (tt) |
||||
4 |
TƯ DUY LẬP TRÌNH: PHẦN LẬP TRÌNH SCRATCH |
5 |
11 |
Bài 1. Kịch bản ngắn trong thế giới Scratch |
- Học sinh có kĩ năng tạo lập bảng hội thoại.
- Học sinh có kĩ năng xây dựng và sắp xếp nội dung hội thoại một cách hợp lý.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh hội thoại.
- Học sinh có kĩ năng thực hành tạo lập bảng mô tả hội thoại.
- Học sinh có kĩ năng ý thức chủ động học tập.
|
12 |
Bài 1. Kịch bản ngắn trong thế giới Scratch (tt) |
||||
13 |
Bài 2. Tay em điều khiển nét vẽ |
- Học sinh có kĩ năng vẽ trong ứng dụng.
- Học sinh có kĩ năng tạo khối lệnh vẽ, tự thiết lập khối lệnh.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các nhóm lệnh vẽ trong ứng dụng.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vẽ hình trong ứng dựng.
|
|||
14 |
Bài 2. Tay em điều khiển nét vẽ (tt) |
||||
15 |
Bài 2. Tay em điều khiển nét vẽ (tt) |
||||
TƯ DUY LẬP TRÌNH: PHẦN LẬP TRÌNH RÔ-BỐT |
17 |
16 |
Bài 1. Điều khiển rô-bốt di chuyển |
- Học sinh làm quen với môi trường lập trình điều khiển rô-bốt ảo.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh di chuyển rô-bốt, nhận diện và nắm vững chức năng của từng lệnh.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh điều khiển rô-bốt, áp dụng các lệnh để điều khiển rô-bốt di chuyển theo yêu cầu.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình di chuyển rô-bốt.
|
|
17 |
Bài 1. Điều khiển rô-bốt di chuyển (tt) |
||||
18 |
Bài 1. Điều khiển rô-bốt di chuyển (tt) |
||||
19 |
Bài 2. Rô-bốt vẽ hình |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các rô-bốt vẽ hình thông qua một số lệnh điều khiển bút vẽ của rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh vẽ hình cho rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hành vẽ hình với rô-bốt. |
|||
20 |
Bài 2. Rô-bốt vẽ hình (tt) |
||||
21 |
Bài 2. Rô-bốt vẽ hình (tt) |
||||
22 |
Bài 2. Rô-bốt vẽ hình (tt) |
||||
23 |
Bài 3. Chạm vào thì phản ứng – Lại gần thì phát hiện |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các loại cảm biến.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh điều khiển rô-bốt
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình rô-bốt sử dụng cảm biến.
|
|||
24 |
Bài 3. Chạm vào thì phản ứng – Lại gần thì phát hiện (tt) |
||||
25 |
Bài 3. Chạm vào thì phản ứng – Lại gần thì phát hiện (tt) |
||||
26 |
Bài 3. V(tt) |
||||
27 |
Bài 4. Vị trí ở đâu – Cảm biến biết ngay! |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các loại cảm biến vị trí.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh điều khiển rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình di chuyển rô-bốt.
|
|||
28 |
Bài 4. Vị trí ở đâu – Cảm biến biết ngay! (tt) |
||||
29 |
Bài 4. Vị trí ở đâu – Cảm biến biết ngay! (tt) |
||||
30 |
Bài 5. Rô-bốt chọn đường theo màu sắc |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các loại cảm biến màu sắc và cách chúng hoạt động trong lập trình rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện lệnh điều khiển rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình rô-bốt sử dụng cảm biến màu sắc.
|
|||
31 |
Bài 5. Rô-bốt chọn đường theo màu sắc (tt) |
||||
32 |
Bài 5. Rô-bốt chọn đường theo màu sắc (tt) |
Lớp: 5
STT |
Chủ đề |
Tổng tiết |
Tuần/Tiết |
Tên bài |
Yêu cầu cần đạt |
1 |
THƯ ĐIỆN TỬ |
2 tiết |
1 |
Bài 1: Lá thư không cần tem |
- Học sinh có kĩ năng phân biệt thư điện tử và thư văn bản.
- Học sinh có kĩ năng giải thích lợi ích của thư điện tử.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các thao tác với thư điện tử.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng thư điện tử.
|
2 |
Bài 2: Gửi kèm hình, mở kèm tệp |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các thao tác với thư điện tử.
- Học sinh có kĩ năng áp dụng các quy tắc an toàn khi sử dụng thư điện tử.
- Học sinh có kĩ năng thực hành gửi tệp qua thư điện tử và xóa thư đúng cách.
|
|||
2 |
TÌM KIẾM THÔNG TIN ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ |
4 tiết |
3 |
Bài 1:Lịch sự văn minh dùng Internet |
- Học sinh làm quen các nguy cơ tiềm ẩn và cách bảo vệ bản thân khi bị bắt nạt trực tuyến.
- Học sinh có kĩ năng thực hành phòng chống và xử lý tình huống bị bắt nạt trên môi trường mạng.
|
4 |
Bài 1: Lịch sự văn minh dùng Internet (tt) |
||||
5 |
Bài 1: Lịch sự văn minh dùng Internet (tt) |
||||
6 |
Bài 1: Lịch sự văn minh dùng Internet (tt) |
||||
3 |
SOẠN THẢO VĂN BẢN |
4 tiết |
7 |
Bài 1: Em viết văn bản đơn giản |
- Học sinh làm quen cách trình bày văn bản rõ ràng, đúng cấu trúc.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng tổ hợp phím tắt.
- Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để sao chép, di chuyển, xóa văn bản một cách chính xác. |
8 |
Bài 1: Em viết văn bản đơn giản (tt) |
||||
9 |
Bài 2: Bảo vệ tài liệu |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện thao tác bảo mật và xuất tệp.
- Học sinh có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để đặt mật khẩu cho tệp và xuất tệp đúng cách.
|
|||
10 |
Bài 2: Bảo vệ tài liệu (tt) |
||||
4 |
TƯ DUY LẬP TRÌNH: PHẦN LẬP TRÌNH SCRATCH |
8 tiết |
11 |
Bài 1: Thiết kế trò chơi Toán đơn giản |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các bước tạo phần mềm luyện tập Toán.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình phần mềm luyện tập Toán.
- Học sinh có kĩ năng chủ động hợp tác nhóm, ứng dụng kiến thức vào thực tế.
|
12 |
Bài 1: Thiết kế trò chơi Toán đơn giản (tt) |
||||
13 |
Bài 1: Thiết kế trò chơi Toán đơn giản (tt) |
||||
14 |
Bài 1: Thiết kế trò chơi Toán đơn giản (tt) |
||||
15 |
Bài 2: Mèo và chim – Ai nhanh hơn? |
- Học sinh có kĩ năng thực hiện các bước tạo trò chơi trên máy tính.
- Học sinh có kĩ năng thao tác với nhân vật và môi trường trong trò chơi.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình trò chơi Mèo bắt chim.
|
|||
16 |
Bài 2: Mèo và chim – Ai nhanh hơn? (tt) |
||||
17 |
Bài 2: Mèo và chim – Ai nhanh hơn? (tt) |
||||
18 |
Bài 2: Mèo và chim – Ai nhanh hơn? (tt) |
||||
|
TƯ DUY LẬP TRÌNH: PHẦN LẬP TRÌNH RÔ-BỐT |
14 tiết |
19 |
Bài 1: Rô-bốt giúp dọn bàn ăn |
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh để điều khiển cảm biến của rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các lệnh điều khiển cho cảm biến khoảng cách và cảm biến màu sắc.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình rô-bốt sử dụng cảm biến.
- Học sinh có kĩ năng chủ động hợp tác nhóm.
|
20 |
Bài 1: Rô-bốt giúp dọn bàn ăn (tt) |
||||
21 |
Bài 1: Rô-bốt giúp dọn bàn ăn (tt) |
||||
22 |
Bài 1: Rô-bốt giúp dọn bàn ăn (tt) |
||||
23 |
Bài 2: Cảm biến phối hợp – Nhiệm vụ dễ dàng |
- Học sinh có kĩ năng tìm hiểu cách hoạt động và các thử thách trong môi trường lập trình rô-bốt.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng kết hợp các cảm biến với các cấu trúc điều khiển.
- Học sinh có kĩ năng áp dụng các loại cảm biến để điều khiển rô-bốt theo yêu cầu.
- Học sinh có kĩ năng thực hành lập trình rô-bốt kết hợp nhiều cảm biến.
|
|||
24 |
Bài 2: Cảm biến phối hợp – Nhiệm vụ dễ dàng (tt) |
||||
25 |
Bài 2: Cảm biến phối hợp – Nhiệm vụ dễ dàng (tt) |
||||
26 |
Bài 2: Cảm biến phối hợp – Nhiệm vụ dễ dàng (tt) |
||||
27 |
Bài 2: Cảm biến phối hợp – Nhiệm vụ dễ dàng (tt) |
||||
28 |
Bài 3: Đĩa ở đâu? Đưa đến đó |
- Học sinh có kĩ năng tạo chương trình con và hiểu tác dụng của chúng.
- Học sinh có kĩ năng kết hợp chương trình con với các lệnh lập trình.
- Học sinh có kĩ năng hướng dẫn rô-bốt thực hiện nhiệm vụ vận chuyển đĩa.
- Học sinh có kĩ năng chủ động hợp tác nhóm.
|
|||
29 |
Bài 3: Đĩa ở đâu? Đưa đến đó (tt) |
||||
30 |
Bài 3: Đĩa ở đâu? Đưa đến đó (tt) |
||||
31 |
Bài 3: Đĩa ở đâu? Đưa đến đó (tt) |
||||
32 |
Bài 3: Đĩa ở đâu? Đưa đến đó (tt) |